STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Thủ tục liên thông | Biểu mẫu |
I | Lĩnh vực Hộ tịch
|
1 | QT-01/HT | Đăng ký khai sinh
| Trong ngày |
| TỜ KHAI KHAI SINH |
2 | QT-02/HT | Đăng ký khai tử
| Trong ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày) |
| TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI TỬ |
3 | QT-03/HT | Đăng ký kết hôn
| Trong ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 05 ngày) |
| TỜ KHAI KẾT HÔN |
4 | QT-04/HT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
| 03 ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 05 ngày) |
| TỜ KHAI NHẬN CHA, MẸ, CON |
5 | QT-05/HT | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
| 03 ngày |
| TỜ KHAI THAY ĐỔI CẢI CHÍNH |
6 | QT-06/HT | Đăng ký việc giám hộ cử
| 03 ngày |
| TỜ KHAI ĐK GIÁM HỘ |
7 | QT-07/HT | Đăng ký việc giám hộ đương nhiên
| 03 ngày |
| TỜ KHAI DDK GIÁM HỘ |
8 | QT-08/HT | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
| 02 ngày |
| TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ |
9 | QT-09/HT | Đăng ký lại khai sinh
| 05 ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 08 ngày) |
| TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH |
10 | QT-10/HT | Đăng ký lại khai tử
| 05 ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 10 ngày) |
| TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ |
11 | QT-11/HT | Đăng ký lại kết hôn
| 05 ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 10 ngày) |
| TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN |
12 | QT-12/HT | Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi
| 01 ngày |
| TỜ KHAI KHAI SINH |
13 | QT-13/HT | Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ
| 01 ngày |
| TỜ KHAI KHAI SINH |
14 | QT-14/HT | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ
| Trong ngày |
| TỜ KHAI KHAI SINH |
15 | QT-15/HT | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
| 03 ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 06 ngày) |
| TỜ KHAI CẤP GXN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN |
16 | QT-16/HT | Đăng ký khai sinh lưu động
| 05 ngày |
| TỜ KHAI KHAI SINH |
17 | QT-17/HT | Đăng ký khai tử lưu động
| 05 ngày |
| TỜ KHAI KHAI TỬ |
18 | QT-18/HT | Đăng ký kết hôn lưu động
| 05 ngày |
| TỜ KHAI KẾT HÔN |
19 | QT-19/HT | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
| 05 ngày (trường hợp cần xác minh thì không quá 08 ngày) |
| TỜ KHAI KHAI SINH |
20 | QT-20/HT | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
| 30 ngày |
| ĐƠN NHẬN NUÔI CON TỜ KHAI GIA ĐÌNH |
21 | QT-21/HT | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
| 05 ngày |
| TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI NUÔI CON NUÔI |
22 | QT-22/HT | Nhóm thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi
| 10 ngày | X | TỜ KHAI THAM GIA BHYT PHIẾU THAY ĐỔI HKNK TỜ KHAI KHAI SINH |
23 | QT-23/HT | Nhóm thủ tục đăng ký khai sinh - cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
| 06 ngày | X | TỜ KHAI KHAI SINH PHIẾU THAY ĐỔI HKNK |
24 | QT-24/HT | Nhóm thủ tục đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú
| 06 ngày | X | TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI TỬ PHIẾU THAY ĐỔI HKNK |
II | Lĩnh vực Chứng thực
|
25 | QT-01/CT | Cấp bản sao từ sổ gốc
| Trong ngày |
| 1 |
26 | QT-02/CT | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
| Trong ngày |
| 1 |
27 | QT-03/CT | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
| Trong ngày |
| 1 |
28 | QT-04/CT | Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
| Trong ngày |
| 1 |
29 | QT-05/CT | Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
| Trong ngày |
| 1 |
30 | QT-06/CT | Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh thay lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
| Trong ngày |
| 1 |
31 | QT-07/CT | Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
| Trong ngày |
| 1 |
32 | QT-08/CT | Chứng thực di chúc
| Không quá 02 ngày |
| 1 |
33 | QT-09/CT | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản
| Không quá 02 ngày |
| 1 |
34 | QT-10/CT | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
| Trong ngày |
| 1 |
35 | QT-11/CT | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
| Trong ngày |
| 1 |
36 | QT-12/CT | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
| Trong ngày |
| 1 |
III | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
37 | QT-01/HGCS | Bầu hòa giải viên
| 05 ngày (Tại phường) |
| BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM |
38 | QT-02/HGCS | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
| 05 ngày (Tại phường) |
| GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI |
39 | QT-03/HGCS | Thôi làm hòa giải viên
| 05 ngày (Tại phường) |
| BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM |
40 | QT-04/HGCS | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
| 05 ngày (Tại phường) |
| BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM |
IV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
41 | QT-01/PBGDPL | Công nhận tuyên tuyền viên
| 05 ngày (Tại phường) |
| DANH SÁCH TRÍNH NGANG |
42 | QT-02/PBGDPL | Cho thôi làm tuyên truyền viên
| 05 ngày (Tại phường) |
| DANH SÁCH THÔI LÀM TUYỀN TRUYỀN VIÊN |
V | Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
43 | QT-01/BTNN | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
| Nhiều nhất là 80 ngày |
| MẪU ĐƠN YÊU CẦU |
44 | QT-02/BTNN | Cấp và chi trả tiền bồi thường
| 20 ngày |
| 1 |
45 | QT-03/BTNN | Trả lại tài sản
| 05 ngày |
| 1 |
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
46 | QT-01/BTXH | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
| 15 ngày (tại phường) |
| 1 |
47 | QT-02/BTXH | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
| 15 ngày (tại phường) | X | 1 |
48 | QT-03/BTXH | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
| 03 ngày (tại phường) | X | 1 |
49 | QT-04/BTXH | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
| 03 ngày (tại phường) | X | 1 |
50 | QT-05/BTXH | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
| 18 ngày (tại phường) | X | 1 |
51 | QT-06/BTXH | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng
| 15 ngày (tại phường) | X | 1 |
52 | QT-07/BTXH | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
| 15 ngày (tại phường) | X | 1 |
53 | QT-08/BTXH | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
| 02 ngày (tại phường) | X | 1 |
54 | QT-09/BTXH | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
| 35 ngày |
| BIỂU MẪU XÁC ĐINHK LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT |
55 | QT-10/BTXH | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (khi không thay đổi dạng tật và mức độ khuyết tật)
| 05 ngày |
| 1 |
56 | QT-11/BTXH | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
| 02 ngày (tại phường) |
| 1 |
57 | QT-12/BTXH | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất
| 02 ngày (tại phường) |
| BIỂU MẪU HỖ TRỢ MAI TÁNG ĐỘT XUẤT |
58 | QT-13/BTXH | Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
| 27 ngày (tại phường) | X | BIỂU MẪU HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁN |
VII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
59 | QT-01/PCTNXH | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
| 03 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG |
60 | QT-02/PCTNXH | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
| 03 ngày |
| BIỄU MẪU QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI GIA ĐÌNH |
61 | QT-03/PCTNXH | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
| 03 ngày |
| BIỂU MẪU QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIÊN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI GIA ĐÌNH |
62 | QT-04/PCTNXH | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
| 05 ngày |
| BIỂU MẪU HOÃN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐINHK CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI CỘNG ĐỒNG
|
63 | QT-05/PCTNXH | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
| 05 ngày |
| 1 |
VIII | Lĩnh vực Chính sách có công
|
64 | QT-01/NCC | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU HƯỞNG TRỢ CẤP KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẬN |
65 | QT-02/NCC | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
| 05 ngày (Tại phường) | X | 1 |
66 | QT-03/NCC | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN |
67 | QT-04/NCC | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần)
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN |
68 | QT-05/NCC | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần)
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN |
69 | QT-06/NCC | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN
|
70 | QT-07/NCC | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỞ CÁCH MẠNG
|
71 | QT-08/NCC | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT SĨ
|
72 | QT-09/NCC | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN DÙNG CHO BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
|
73 | QT-10/NCC | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI TÌNH HÌNH THÂN NHÂN LIỆT SĨ
|
74 | QT-11/NCC | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
| 10 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN
|
75 | QT-12/NCC | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
| 10 ngày (Tại phường) | X | 1 |
76 | QT-13/NCC | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)
| 10 ngày (Tại phường) | X | 1 |
77 | QT-14/NCC | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, còn trong tuổi lao động (nữ dưới 55 tuổi, nam dưới 60 tuổi)
| 10 ngày (Tại phường) | X | 1 |
78 | QT-15/NCC | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
| Trong ngày |
| BIỂU MẪU BẢN KHAI ỦY QUYỀN HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI
|
79 | QT-16/NCC | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
| Trong ngày |
| BIỄU MẪU XÁC NHẬN ĐỀ NGHỊ DU CHUYỂN, THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ
|
80 | QT-17/NCC | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI CÁ NHÂN
|
81 | QT-18/NCC | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
| 03 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
82 | QT-19/NCC | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG
|
83 | QT-20/NCC | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU TRỢ CẤP HÀNG THÁNG THANH NIÊN XUNG PHONG
|
84 | QT-21/NCC | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
| 05 ngày (Tại phường) | X | BẢN KHAI CÁ NHÂN
|
85 | QT-22/NCC | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
| 05 ngày (Tại phường) | X | BIỂU MẪU BẢN KHAI BỔ SUNG TÌNH HÌNH HỒ SƠ LIỆT SĨ
|
IX | Lĩnh vực Bảo hiểm y tế
|
86 | QT-01/BHYT | Cấp Thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập
| 03 ngày | X | 1 |
87 | QT-02/BHYT | Cấp lại, đổi Thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập
| 03 ngày | X | 1 |
88 | QT-03/BHYT | Đăng ký mua thẻ Bảo Hiểm y tế tự nguyện
| Trả hồ sơ vào Ngày 1 – 5 đầu tháng của tháng tính bảo hiểm | X | BIỂU MẪU TỜ KHAI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
|
89 | QT-04/BHYT | Thủ tục cấp lại, cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế do bị mất, bị hư hỏng
| 07 ngày | X | BIỂU MẪU ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ BHYT DO BỊ MẤT, HƯ HỎNG
|
90 | QT-05/BHYT | Thủ tục cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế do điều chỉnh quyền lợi khám chữa bệnh, thay đổi nơi khám chữa bệnh
| 07 ngày | X | 1 |
91 | QT-06/BHYT | Thủ tục cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế do thông tin ghi trên thẻ không đúng
| 09 ngày | X | 1 |
92 | QT-07/BHYT | Thủ tục gia hạn thẻ bảo hiểm y tế
| Trả hồ sơ vào Ngày 1 – 5 đầu tháng của tháng tính bảo hiểm | X | 1 |
X | Lính vực Khiếu nại tố cáo
|
93 | QT-01/KNTC | Tiếp công dân và xử lý đơn
| 10 ngày |
| 1 |
94 | QT-02/KNTC | Giải quyết khiếu nại lần đầu
| - Trường hợp bình thường: 30 ngày; phức tạp 45 ngày. - Trường hợp vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: 45 ngày; phúc tạp 60 ngày. |
| 1 |
95 | QT-03/KNTC | Giải quyết tố cáo
| - Vụ việc bình thường: 60 ngày. - Vụ việc phúc tạp: 90 ngày. - Có thể gia hạn giải quyết 1 lần, nhưng không quá 30 ngày; vụ phức tạp không quá 60 ngày |
| 1 |
XI | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
96 | QT-01/GD | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
| 25 ngày |
| 1 |
97 | QT-02/GD | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
| 25 ngày |
| 1 |
98 | QT-03/GD | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại
| 25 ngày |
| 1 |
99 | QT-04/GD | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
| 20 ngày |
| 1 |
XII | Lĩnh vực Dân tộc
|
100 | QT-01/DT | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
| 10 ngày (tại phường) | X | BIỂU MẪU CÔNG NHẬN NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
|
101 | QT-02/DT | Bình chọn, xét công nhận bổ sung, thay thế người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
| 10 ngày (tại phường) | X | 1 |
XIII | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
102 | QT-01/VHCS | Công nhận gia đình văn hóa
| 05 Ngày |
| BIỂU MẪU CÔNG NHẬN GIA ĐÌNH VĂN HÓA
|
XIV | Lĩnh vực Thư viện
|
103 | QT-01/TV | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
| 03 Ngày |
| BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ THƯ VIỆN
|
XV | Lĩnh vực Thể thao
|
104 | QT-01/TT | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
| 07 Ngày |
| 1 |
XVI | Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí
|
105 | QT-01/TLP | Xác nhận tờ khai nộp thuế
|
| X | 1 |
106 | QT-02/TLP | Xác nhận đơn đề nghị miễn (giảm) thuế
| Trong ngày |
| BIỂU MẪU XÁC NHẬN ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN ( GIẢM ) THUẾ
|
107 | QT-03/TLP | Thu thuế nhà, đất
| Trong ngày | X | BIỂU MẪU THU THUẾ NHÀ ĐẤT
|
XVII | Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước
|
108 | QT-01/NSNN | Lập dự toán ngân sách nhà nước
| Ít nhất 60 ngày làm việc sau khi kỳ họp HĐND phường thông qua dự toán ngân sách (hoặc khi có quyết định của UBND quận) |
| 1 |
109 | QT-02/NSNN | Lập quyết toán ngân sách nhà nước
| Ít nhất 60 ngày làm việc sau khi kỳ họp HĐND phường thông qua dự toán ngân sách (hoặc khi có quyết định của UBND quận) |
| 1 |
XVIII | Lĩnh vực Đất đai
|
110 | QT-01/ĐĐ | Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
| 15 ngày |
| BIỂU MẪU GIẤY XÁC NHẬN HỒ SƠ CẤP NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
XIX | Lĩnh vực Xóa đói giảm nghèo
|
111 | QT-01/XĐGN | Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay)
| 07 Ngày |
| BIỄU MẦU ĐƠN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
|
112 | QT-02/XĐGN | Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng)
| 12 Ngày |
| 1 |
XX | Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
113 | QT-01/LN | Thủ tục xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với: Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra
| 03 Ngày |
| 1 |
114 | QT-02/LN | Thủ tục xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với: Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra.
| 03 Ngày |
| 1 |